STU logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
MÃ TRƯỜNG: DSG
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, P. Chánh Hưng, TP.HCM
(Địa chỉ cũ: 180 Cao Lỗ, P.4, Q.8, TP.HCM)
Email: vpts@stu.edu.vn
Điện thoại: (028) 38 505 520
Hotline: 0902 992 306
STU

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN – STU

🎓 Đào tạo 18 ngành - 28 chuyên ngành
🎯 Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.435
📌 Xét tuyển bằng: Học bạ; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm kỳ thi đánh giá năng lực.

🎓 Ngành đào tạo
và cơ hội nghề nghiệp

Chương trình đào tạo hiện đại, định hướng ứng dụng giúp sinh viên sẵn sàng làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.

🎨 Thiết kế công nghiệp (7210402)

📊 Chỉ tiêu: 245

Chuyên ngành:

  • Thiết kế Thời trang
  • Thiết kế Sản phẩm
  • Thiết kế Đồ hoạ
  • Thiết kế Nội thất

🏗️ Kỹ thuật xây dựng (7580201)

📊 Chỉ tiêu: 200

Chuyên ngành:

  • Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

⚠️ Quản lý xây dựng (7580302)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Quản lý Xây dựng

⚙️ Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (7510201)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

🤖 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (7510203)

📊 Chỉ tiêu: 80

Chuyên ngành:

  • Công nghệ Cơ điện tử
  • Công nghệ robot và trí tuệ nhân tạo

💡 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301)

📊 Chỉ tiêu: 100

Chuyên ngành:

  • Điều khiển và tự động hóa
  • Điện công nghiệp và cung cấp điện

📡 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (7510302)

📊 Chỉ tiêu: 90

Chuyên ngành:

  • Điện tử Viễn thông
  • Mạng máy tính
  • Thiết kế vi mạch

🧠 Kỹ thuật Máy tính (7480106)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Máy tính

💻 Công nghệ thông tin (7480201)

📊 Chỉ tiêu: 620

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin

🥗 Công nghệ thực phẩm (7540101)

📊 Chỉ tiêu: 200

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm

🧪 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (7540106)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

🚚 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (7510605)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

🗺️ Du lịch (7810101)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Du lịch sức khỏe
  • Quản trị nhà hàng – khách sạn

⚖️ Luật Kinh tế (7380107)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Luật Kinh tế

📈 Quản trị kinh doanh (7340101)

📊 Chỉ tiêu: 400

Chuyên ngành:

  • Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

📢 Marketing (7340115)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Quản trị marketing
  • Marketing kỹ thuật số

💰 Kinh doanh quốc tế (7340120)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Kinh doanh quốc tế

🏦 Tài chính – Ngân hàng (7340201)

📊 Chỉ tiêu: 50

Chuyên ngành:

  • Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp

📌 Tuyển sinh năm 2025

🎓 Phương thức xét tuyển 2025 – Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU): 03 phương thức xét tuyển

1

📘 Phương thức 1: Xét tuyển bằng Học bạ THPT (30 điểm)

    • Tổ hợp xét tuyển:
        + Nhóm 1: Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
        + Nhóm 2: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Yêu cầu bắt buộc trong tổ hợp:
      + Ngành Kinh tế – Quản trị, Luật, Thiết kế Mỹ thuật, Du lịch: Phải có ít nhất một môn Toán hoặc Ngữ văn. Lấy điểm cao nhất giữa Toán và Văn, sau đó chọn tiếp hai môn còn lại có điểm cao nhất nhì trong nhóm (gồm cả Toán, hoặc Văn còn lại).
      + Ngành thuộc khối Kỹ thuật – Công nghệ: Phải có môn Toán. Lấy điểm Toán bắt buộc, tiếp theo là hai môn còn lại có điểm cao nhất nhì.

    Lưu ý: Tổ hợp môn có thể khác nhau do chương trình học khác biệt giữa bộ sách giáo khoa năm 2006 và bộ sách giáo khoa mới năm 2018, hoặc do thí sinh lựa chọn môn học tự chọn khác nhau.


2

📝 Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (30 điểm)

    • Tổ hợp xét tuyển: Tổng điểm của ba môn thi trong tổ hợp xét tuyển.
  • Yêu cầu bắt buộc tương tự như phương thức học bạ:
      + Ngành Kinh tế – Quản trị, Luật, Thiết kế Mỹ thuật, Du lịch: Phải có Toán hoặc Văn.
      + Ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Phải có Toán.

    Lưu ý tương tự về tổ hợp môn như phương thức 01.


3

🧠 Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực 2025 (1.200 điểm)

    • Áp dụng cho điểm thi kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

📄 Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển

Ngưỡng điểm xét tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3, là học sinh phổ thông và áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của từng phương thức.

Phương thức xét tuyển Thang điểm Mức điểm nhận hồ sơ
PT01: Xét tuyển bằng học bạ THPT 30 điểm 18,00 điểm
PT02: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 30 điểm 15,00 điểm
PT03: Xét điểm thi Đánh giá năng lực – ĐHQG TP.HCM 1.200 điểm 550 điểm

📐 Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển

📘

Quy đổi tương đương là việc quy đổi ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển của một mã xét tuyển theo một quy tắc do cơ sở đào tạo quy định, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo tương ứng.

📎

Ngưỡng đầu vào được quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển đối với cùng một mã ngành xét tuyển:

  • Trường xác định ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển), điều kiện nhận xét tuyển và công bố trên website của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống.
  • Ngưỡng đầu vào của các phương thức, tổ hợp xét tuyển đối với một mã ngành xét tuyển được quy đổi theo quy tắc tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào.
  • Quy tắc (công thức) quy đổi được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
📊

Điểm trúng tuyển :

  • Điểm ưu tiên tuyển sinh được quy đổi về thang điểm 30,0 điểm. Ví dụ: Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức là 1.200 điểm → 01,00 điểm ưu tiên của thang điểm 30 được quy đổi thành 40,00 điểm ưu tiên của thang điểm 1.200.
  • Đối với cùng một mã ngành xét tuyển, điểm trúng tuyển được quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển. Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp trong cùng một phương thức không khác nhau.
  • Quy tắc (công thức) quy đổi được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
🔁

Quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển :

  • Thông báo số 253-25/TB-DSG-ĐT ngày 23/07/2025 về việc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh năm 2025 (xem chi tiết)

🗓️ Phạm vi - Đối tượng - Điều kiện tuyển sinh

🌍

Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trên toàn quốc

Đối tượng tuyển sinh:

  • Đã tốt nghiệp THPT, trung cấp hoặc tương đương
  • Có đủ sức khỏe học tập
  • Quân nhân sắp xuất ngũ, có giấy phép của cấp trên

Không được xét tuyển nếu:

  • Không chấp hành nghĩa vụ quân sự
  • Đang thi hành án hình sự
  • Bị kỷ luật buộc thôi học/cấm thi chưa đủ 2 năm
  • Chưa được cho phép dự thi hoặc đi học (nếu đang làm trong cơ quan nhà nước)

🎯 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Tổng cộng 18 ngành - 28 chuyên ngành: 2435 chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

📘 Mã ngành: 7510203

🎯 Chỉ tiêu: 80

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

📘 Mã ngành: 7510201

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

📘 Mã ngành: 7510301

🎯 Chỉ tiêu: 100

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

📘 Mã ngành: 7510302

🎯 Chỉ tiêu: 90

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ thông tin

📘 Mã ngành: 7480201

🎯 Chỉ tiêu: 620

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ thực phẩm

📘 Mã ngành: 7540101

🎯 Chỉ tiêu: 200

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

📘 Mã ngành: 7540106

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Du lịch

📘 Mã ngành: 7810101

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Kinh doanh quốc tế

📘 Mã ngành: 7340120

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Kỹ thuật máy tính

📘 Mã ngành: 7480106

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Kỹ thuật xây dựng

📘 Mã ngành: 7580201

🎯 Chỉ tiêu: 200

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

📘 Mã ngành: 7510605

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Luật kinh tế

📘 Mã ngành: 7380107

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Marketing

📘 Mã ngành: 7340115

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Quản lý xây dựng

📘 Mã ngành: 7580302

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Quản trị kinh doanh

📘 Mã ngành: 7340101

🎯 Chỉ tiêu: 400

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Tài chính - Ngân hàng

📘 Mã ngành: 7340201

🎯 Chỉ tiêu: 50

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Thiết kế công nghiệp

📘 Mã ngành: 7210402

🎯 Chỉ tiêu: 245

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

🗓️ Lịch tuyển sinh riêng của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn được lập trên cơ sở lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trước 30/06/2025: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng.
Thực hiện: Thí sinh, TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT, Sở GDĐT

15/07/2025: Trường xét tuyển, thông báo kết quả, cập nhật danh sách thí sinh lên hệ thống Bộ GD&ĐT.
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Thí sinh, Sở GDĐT

10/07/2025 – 20/07/2025: Sở GD&ĐT cấp tài khoản cho thí sinh tự do.
Thực hiện: Sở GD&ĐT, Thí sinhPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT, Cục QLCL

16/07/2025 – 28/07/2025 (17 giờ 00): Thí sinh đăng ký xét tuyển, sắp xếp nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
Thực hiện: Thí sinhPhối hợp: Trường, Sở GD&ĐT, Vụ GDĐH, Cục KHCN&TT

21/07/2025: Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đặc thù.
Thực hiện: Bộ GD&ĐTPhối hợp: Các đơn vị chức năng

Trước 23/07/2025 (17 giờ 00): Trường công bố điều kiện xét tuyển, điểm nhận hồ sơ.
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT

29/07/2025 – 05/08/2025 (17 giờ 00): Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
Thực hiện: Thí sinhPhối hợp: Sở GD&ĐT, các đơn vị tiếp nhận

06/08/2025 – 12/08/2025 (17 giờ 00): Rà soát dữ liệu xét tuyển.
Thực hiện: Vụ GDĐHPhối hợp: Sở GD&ĐT, các điểm tiếp nhận

13/08/2025 – 22/08/2025 (12 giờ 30): Trường tải dữ liệu xét tuyển từ hệ thống, xử lý nguyện vọng xét tuyển.
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT

22/08/2025 (trước 17 giờ 00): Trường nhập mức điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển lên hệ thống. Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1.
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT

22/08/2025 - 30/08/2025 (trước 17 giờ 00): Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến.
Thực hiện: Thí sinhPhối hợp: Trường, Vụ GDĐH, Cục KHCN&TT

22/08/2025 - 30/08/2025 (trước 17 giờ 00): Thí sinh làm thủ tục nhập học tại trường (nộp học phí trực tiếp/chuyển khoản).
Thực hiện: Thí sinhPhối hợp: Trường, Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX

22/08/2025 – 12/09/2025: Xét tuyển bổ sung (nếu có).
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT

Trước 19/09/2025 (trước 17 giờ 00): Thí sinh trúng tuyển bổ sung hoàn tất thủ tục nhập học.

31/12/2025: Báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2025 của trường.
Thực hiện: TrườngPhối hợp: Vụ GDĐH, Cục GDNN-GDTX, Cục KHCN&TT

(*) Lịch trình có thể thay đổi theo hướng dẫn cập nhật từ Bộ Giáo dục và Đào tạo.

✅ Tuyển thẳng & xét tuyển đặc cách

🎁 Ưu tiên xét tuyển & cộng điểm

🎓 Thông tin về chính sách học bổng

💵 Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GDĐT. Dự kiến 20.000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

📑 Cam kết của cơ sở đào tạo đối với thí sinh

📑 Học phí & Lộ trình tăng

Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Học phí năm học thứ nhất
7210402 Thiết kế công nghiệp 24.750.000 đồng/học kỳ chính
49.500.000 đồng/năm học
7340101 Quản trị kinh doanh 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7340115 Marketing 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7340120 Kinh doanh quốc tế 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7340201 Tài chính - Ngân hàng 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7810101 Du lịch 22.500.000 đồng/học kỳ chính
45.000.000 đồng/năm học
7380107 Luật kinh tế 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7480106 Kỹ thuật máy tính 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7480201 Công nghệ thông tin 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử viễn thông 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7540101 Công nghệ thực phẩm 24.750.000 đồng/học kỳ chính
49.500.000 đồng/năm học
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học
7580302 Quản lý xây dựng 19.650.000 đồng/học kỳ chính
39.300.000 đồng/năm học

📅 Một năm học có hai học kỳ chính; học kỳ hè chủ yếu dành cho học lại, học phí được tính theo tín chỉ đăng ký.

📘 Học phí các học kỳ từ năm học thứ hai được tính theo số tín chỉ môn học đăng ký.

📈 Lộ trình tăng học phí từng năm tối đa là 10%.

📘 Quy định, Quy chế, văn bản liên quan tuyển sinh

1. Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Quy chế tuyển sinh của Trường

3. Thông tin tuyển sinh năm 2025

4. Học bổng tuyển sinh năm 2025

5. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển

6. Thông báo quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển

7. Điểm chuẩn trúng tuyển

📘 Hướng dẫn & Biểu mẫu

📂 Thông tin công khai

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công khai đầy đủ các thông tin về hoạt động đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo,
bao gồm chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, học phí, tỷ lệ việc làm...

🔎 Truy cập trang Thông tin công khai

📨 Thông tin liên hệ

Liên hệ để được hỗ trợ giải đáp trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

🏫 Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Thông tin người trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

👤 Ngô Trần Trúc Chi

💼 Kỹ sư, Chuyên viên Phòng Đào tạo

📞 0902.992.306

✉️ chi.ngotrantruc@stu.edu.vn

👤 Vũ Hùng Tuấn

💼 Kỹ sư, Chuyên viên Phòng Đào tạo

📞 028.38505520

✉️ tuan.vuhung@stu.edu.vn

📨 Đăng ký tư vấn tuyển sinh