STU logo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

MÃ TRƯỜNG: DSG
180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP.HCM
vpts@stu.edu.vn
(028) 38 505 520 (106, 107, 115, 116)
Hotline: 0902 992 306
STU watermark

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN STU

Tuyển sinh năm 2025 – Học để dẫn đầu, học để đổi mới

🎓 08 ngành đang đào tạo – 🆕 10 ngành dự kiến mở mới trong năm 2025.
📌 Xét tuyển bằng: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
🌟 Cơ hội nghề nghiệp rộng mở – vững nghề, sáng tương lai!

🎓 Ngành đào tạo & Cơ hội nghề nghiệp

📘 Ngành đào tạo từ năm 2004 đến nay

🆕 Ngành dự kiến mở mới năm 2025

📌 Tuyển sinh năm 2025

🎓 Phương thức xét tuyển 2025 – Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU): 03 phương thức xét tuyển

1

📘 Phương thức 1: Xét tuyển bằng Học bạ THPT (30 điểm)

🔸 Cách tính điểm:

  • Nhóm 01: Tổng điểm trung bình năm lớp 10 + lớp 11 + lớp 12.
  • Nhóm 02: Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

📌 Quy tắc chọn môn tổ hợp:

  • Khối ngành Du lịch, Luật, Kinh tế, Quản trị, Thiết kế công nghiệp:
    ✔ Phải có ít nhất 1 môn Toán hoặc Ngữ văn .
    → Lấy điểm cao nhất giữa Toán/Văn + 2 môn còn lại có điểm cao nhất.
  • Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ:
    ✔ Bắt buộc có môn Toán , sau đó chọn 2 môn còn lại có điểm cao nhất.

📎 Ghi chú: Tổ hợp môn có thể thay đổi theo chương trình SGK cũ (2006) hoặc SGK mới (2018). Thí sinh được phép tự chọn tổ hợp phù hợp nhất.


2

📝 Phương thức 2: Xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (30 điểm)

🔸 Cách tính điểm:

Dựa vào tổng điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

📌 Quy tắc chọn môn tổ hợp:

  • Khối ngành Du lịch, Luật, Kinh tế, Quản trị, Thiết kế công nghiệp:
    ✔ Phải có ít nhất 1 môn Toán hoặc Ngữ văn .
    → Lấy điểm cao nhất giữa Toán/Văn + 2 môn còn lại có điểm cao nhất.
  • Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ:
    ✔ Bắt buộc có môn Toán , sau đó chọn 2 môn còn lại có điểm cao nhất.

📎 Ghi chú: Tổ hợp có thể linh hoạt theo SGK cũ/mới và thí sinh được tự chọn tổ hợp phù hợp.


3

🧠 Phương thức 3: Xét tuyển bằng Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2025

🔸 Cách tính điểm:

Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

📌 Thang điểm:

Điểm gốc: 1.200 điểm , được quy đổi về thang 30 điểm để xét tuyển.


📚 Danh sách các môn học, môn thi theo chương trình sách giáo khoa năm 2006 và 2018 được STU chọn để đưa vào tổ hợp xét tuyển

Vuốt ngang để xem bảng đầy đủ
STT Tên môn học / môn thi Viết tắt SGK 2006 SGK 2018
1 Ngữ văn VA ✔️ ✔️
2 Toán TO ✔️ ✔️
3 Ngoại ngữ NN ✔️ ✔️
4 Vật lý LY ✔️ ✔️
5 Hóa học HO ✔️ ✔️
6 Sinh học SI ✔️ ✔️
7 Lịch sử SU ✔️ ✔️
8 Địa lý DI ✔️ ✔️
9 Giáo dục công dân GD ✔️
10 Công nghệ công nghiệp CNCN ✔️
11 Công nghệ nông nghiệp CNNN ✔️
12 Giáo dục kinh tế và pháp luật KTPL ✔️
13 Tin học TI ✔️

🧮 Danh sách các tổ hợp xét tuyển tổ hợp các môn học có trong chương trình sách giáo khoa năm 2006 (cũ) và năm 2018 (mới)

Vuốt ngang để xem bảng đầy đủ
STT Mã tổ hợp Tên tổ hợp Môn 01 Môn 02 Môn 03
1 TBN ĐTB Lớp 10 - ĐTB Lớp 11 - ĐTB Lớp 12 TB10 TB11 TB12
2 X27 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh TO CNCN N1
3 X31 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Nga TO CNCN N2
4 X35 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Pháp TO CNCN N3
5 X39 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Trung TO CNCN N4
6 X43 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Đức TO CNCN N5
7 X47 Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Nhật TO CNCN N6
8 X28 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh TO CNNN N1
9 X32 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Nga TO CNNN N2
10 X36 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Pháp TO CNNN N3
11 X40 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Trung TO CNNN N4
12 X44 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Đức TO CNNN N5
13 X48 Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Nhật TO CNNN N6
14 X23 Toán - Địa lí - Công nghệ công nghiệp TO DI CNCN
15 X24 Toán - Địa lí - Công nghệ nông nghiệp TO DI CNNN
16 X21 Toán - Địa lí - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO DI KTPL
17 D10 Toán - Địa lí - Tiếng Anh TO DI N1
18 D17 Toán - Địa lí - Tiếng Nga TO DI N2
19 D19 Toán - Địa lí - Tiếng Pháp TO DI N3
20 D20 Toán - Địa lí - Tiếng Trung TO DI N4
21 D16 Toán - Địa lí - Tiếng Đức TO DI N5
22 D18 Toán - Địa lí - Tiếng Nhật TO DI N6
23 X22 Toán - Địa lí - Tin học TO DI TI
24 X11 Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp TO HO CNCN
25 X12 Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp TO HO CNNN
26 A06 Toán - Hóa học - Địa lí TO HO DI
27 X09 Toán - Hóa học - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO HO KTPL
28 D07 Toán - Hóa học - Tiếng Anh TO HO N1
29 D22 Toán - Hóa học - Tiếng Nga TO HO N2
30 D24 Toán - Hóa học - Tiếng Pháp TO HO N3
31 D25 Toán - Hóa học - Tiếng Trung TO HO N4
32 D21 Toán - Hóa học - Tiếng Đức TO HO N5
33 D23 Toán - Hóa học - Tiếng Nhật TO HO N6
34 B00 Toán - Hóa học - Sinh học TO HO SI
35 A05 Toán - Hóa học - Lịch sử TO HO SU
36 X10 Toán - Hóa học - Tin học TO HO TI
37 X54 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Công nghệ công nghiệp TO KTPL CNCN
38 X55 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Công nghệ nông nghiệp TO KTPL CNNN
39 X25 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh TO KTPL N1
40 X29 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Nga TO KTPL N2
41 X33 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Pháp TO KTPL N3
42 X37 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Trung TO KTPL N4
43 X41 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Đức TO KTPL N5
44 X45 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Nhật TO KTPL N6
45 X53 Toán - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tin học TO KTPL TI
46 X07 Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp TO LI CNCN
47 X08 Toán - Vật lí - Công nghệ nông nghiệp TO LI CNNN
48 A04 Toán - Vật lí - Địa lí TO LI DI
49 A00 Toán - Vật lí - Hóa học TO LI HO
50 X05 Toán - Vật lí - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO LI KTPL
51 A01 Toán - Vật lí - Tiếng Anh TO LI N1
52 D27 Toán - Vật lí - Tiếng Nga TO LI N2
53 D29 Toán - Vật lí - Tiếng Pháp TO LI N3
54 D30 Toán - Vật lí - Tiếng Trung TO LI N4
55 D26 Toán - Vật lí - Tiếng Đức TO LI N5
56 D28 Toán - Vật lí - Tiếng Nhật TO LI N6
57 A02 Toán - Vật lí - Sinh học TO LI SI
58 A03 Toán - Vật lí - Lịch sử TO LI SU
59 X06 Toán - Vật lí - Tin học TO LI TI
60 D84 Toán - Tiếng Anh - Giáo dục công dân TO N1 GD
61 D86 Toán - Tiếng Nga - Giáo dục công dân TO N2 GD
62 D87 Toán - Tiếng Pháp - Giáo dục công dân TO N3 GD
63 D89 Toán - Tiếng Trung - Giáo dục công dân TO N4 GD
64 D85 Toán - Tiếng Đức - Giáo dục công dân TO N5 GD
65 D88 Toán - Tiếng Nhật - Giáo dục công dân TO N6 GD
66 X15 Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp TO SI CNCN
67 X16 Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp TO SI CNNN
68 B02 Toán - Sinh học - Địa lí TO SI DI
69 X13 Toán - Sinh học - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO SI KTPL
70 B08 Toán - Sinh học - Tiếng Anh TO SI N1
71 D32 Toán - Sinh học - Tiếng Nga TO SI N2
72 D34 Toán - Sinh học - Tiếng Pháp TO SI N3
73 D35 Toán - Sinh học - Tiếng Trung TO SI N4
74 D31 Toán - Sinh học - Tiếng Đức TO SI N5
75 D33 Toán - Sinh học - Tiếng Nhật TO SI N6
76 B01 Toán - Sinh học - Lịch sử TO SI SU
77 X14 Toán - Sinh học - Tin học TO SI TI
78 X19 Toán - Lịch sử - Công nghệ công nghiệp TO SU CNCN
79 X20 Toán - Lịch sử - Công nghệ nông nghiệp TO SU CNNN
80 A07 Toán - Lịch sử - Địa lí TO SU DI
81 A08 Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân TO SU GD
82 X17 Toán - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO SU KTPL
83 D09 Toán - Lịch sử - Tiếng Anh TO SU N1
84 D37 Toán - Lịch sử - Tiếng Nga TO SU N2
85 D39 Toán - Lịch sử - Tiếng Pháp TO SU N3
86 D40 Toán - Lịch sử - Tiếng Trung TO SU N4
87 D36 Toán - Lịch sử - Tiếng Đức TO SU N5
88 D38 Toán - Lịch sử - Tiếng Nhật TO SU N6
89 X18 Toán - Lịch sử - Tin học TO SU TI
90 X56 Toán - Tin học - Công nghệ công nghiệp TO TI CNCN
91 X57 Toán - Tin học - Công nghệ nông nghiệp TO TI CNNN
92 X26 Toán - Tin học - Tiếng Anh TO TI N1
93 X30 Toán - Tin học - Tiếng Nga TO TI N2
94 X34 Toán - Tin học - Tiếng Pháp TO TI N3
95 X38 Toán - Tin học - Tiếng Trung TO TI N4
96 X42 Toán - Tin học - Tiếng Đức TO TI N5
97 X46 Toán - Tin học - Tiếng Nhật TO TI N6
98 X03 Toán - Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp TO VA CNCN
99 X04 Toán - Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp TO VA CNNN
100 C04 Toán - Ngữ văn - Địa lí TO VA DI
101 C14 Toán - Ngữ văn - Giáo dục công dân TO VA GD
102 C02 Toán - Ngữ văn - Hóa học TO VA HO
103 X01 Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO VA KTPL
104 C01 Toán - Ngữ văn - Vật lí TO VA LI
105 D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh TO VA N1
106 D02 Toán - Ngữ văn - Tiếng Nga TO VA N2
107 D03 Toán - Ngữ văn - Tiếng Pháp TO VA N3
108 D04 Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung TO VA N4
109 D05 Toán - Ngữ văn - Tiếng Đức TO VA N5
110 D06 Toán - Ngữ văn - Tiếng Nhật TO VA N6
111 B03 Toán - Ngữ văn - Sinh học TO VA SI
112 C03 Toán - Ngữ văn - Lịch sử TO VA SU
113 X02 Toán - Ngữ văn - Tin học TO VA TI
114 X80 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh VA CNCN N1
115 X84 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Nga VA CNCN N2
116 X88 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Pháp VA CNCN N3
117 X92 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Trung VA CNCN N4
118 X96 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Đức VA CNCN N5
119 Y01 Ngữ văn - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Nhật VA CNCN N6
120 X81 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh VA CNNN N1
121 X85 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Nga VA CNNN N2
122 X89 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Pháp VA CNNN N3
123 X93 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Trung VA CNNN N4
124 X97 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Đức VA CNNN N5
125 Y02 Ngữ văn - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Nhật VA CNNN N6
126 X76 Ngữ văn - Địa lí - Công nghệ công nghiệp VA DI CNCN
127 X77 Ngữ văn - Địa lí - Công nghệ nông nghiệp VA DI CNNN
128 X74 Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục Kinh tế và pháp luật VA DI KTPL
129 D15 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh VA DI N1
130 D42 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Nga VA DI N2
131 D44 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Pháp VA DI N3
132 D45 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Trung VA DI N4
133 D41 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Đức VA DI N5
134 D43 Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Nhật VA DI N6
135 X75 Ngữ văn - Địa lí - Tin học VA DI TI
136 X64 Ngữ văn - Hóa học - Công nghệ công nghiệp VA HO CNCN
137 X65 Ngữ văn - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp VA HO CNNN
138 C11 Ngữ văn - Hóa học - Địa lí VA HO DI
139 X62 Ngữ văn - Hóa học - Giáo dục Kinh tế và pháp luật VA HO KTPL
140 D12 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Anh VA HO N1
141 D47 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Nga VA HO N2
142 D49 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Pháp VA HO N3
143 D50 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Trung VA HO N4
144 D46 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Đức VA HO N5
145 D48 Ngữ văn - Hóa học - Tiếng Nhật VA HO N6
146 C08 Ngữ văn - Hóa học - Sinh học VA HO SI
147 C10 Ngữ văn - Hóa học - Lịch sử VA HO SU
148 X63 Ngữ văn - Hóa học - Tin học VA HO TI
149 Y08 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Công nghệ công nghiệp VA KTPL CNCN
150 Y09 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Công nghệ nông nghiệp VA KTPL CNNN
151 X78 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh VA KTPL N1
152 X82 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Nga VA KTPL N2
153 X86 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Pháp VA KTPL N3
154 X90 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Trung VA KTPL N4
155 X94 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Đức VA KTPL N5
156 X98 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tiếng Nhật VA KTPL N6
157 Y07 Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và pháp luật - Tin học VA KTPL TI
158 X60 Ngữ văn - Vật lí - Công nghệ công nghiệp VA LI CNCN
159 X61 Ngữ văn - Vật lí - Công nghệ nông nghiệp VA LI CNNN
160 C09 Ngữ văn - Vật lí - Địa lí VA LI DI
161 C05 Ngữ văn - Vật lí - Hóa học VA LI HO
162 X58 Ngữ văn - Vật lí - Giáo dục Kinh tế và pháp luật VA LI KTPL
163 D11 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Anh VA LI N1
164 D52 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Nga VA LI N2
165 D54 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Pháp VA LI N3
166 D55 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Trung VA LI N4
167 D51 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Đức VA LI N5
168 D53 Ngữ văn - Vật lí - Tiếng Nhật VA LI N6
169 C06 Ngữ văn - Vật lí - Sinh học VA LI SI
170 C07 Ngữ văn - Vật lí - Lịch sử VA LI SU
171 X59 Ngữ văn - Vật lí - Tin học VA LI TI
172 D66 Ngữ văn - Tiếng Anh - Giáo dục công dân VA N1 GD
173 D68 Ngữ văn - Tiếng Nga - Giáo dục công dân VA N2 GD
174 D70 Ngữ văn - Tiếng Pháp - Giáo dục công dân VA N3 GD
175 D71 Ngữ văn - Tiếng Trung - Giáo dục công dân VA N4 GD
176 D67 Ngữ văn - Tiếng Đức - Giáo dục công dân VA N5 GD
177 D69 Ngữ văn - Tiếng Nhật - Giáo dục công dân VA N6 GD
178 X68 Ngữ văn - Sinh học - Công nghệ công nghiệp VA SI CNCN
179 X69 Ngữ văn - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp VA SI CNNN
180 C13 Ngữ văn - Sinh học - Địa lí VA SI DI
181 X66 Ngữ văn - Sinh học - Giáo dục Kinh tế và pháp luật VA SI KTPL
182 D13 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Anh VA SI N1
183 D57 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Nga VA SI N2
184 D59 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Pháp VA SI N3
185 D60 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Trung VA SI N4
186 D56 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Đức VA SI N5
187 D58 Ngữ văn - Sinh học - Tiếng Nhật VA SI N6
188 C12 Ngữ văn - Sinh học - Lịch sử VA SI SU
189 X67 Ngữ văn - Sinh học - Tin học VA SI TI
190 X72 Ngữ văn - Lịch sử - Công nghệ công nghiệp VA SU CNCN
191 X73 Ngữ văn - Lịch sử - Công nghệ nông nghiệp VA SU CNNN
192 C00 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí VA SU DI
193 C19 Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân VA SU GD
194 X70 Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục Kinh tế và pháp luật VA SU KTPL
195 D14 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh VA SU N1
196 D62 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Nga VA SU N2
197 D64 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Pháp VA SU N3
198 D65 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Trung VA SU N4
199 D61 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Đức VA SU N5
200 D63 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Nhật VA SU N6
201 X71 Ngữ văn - Lịch sử - Tin học VA SU TI
202 Y10 Ngữ văn - Tin học - Công nghệ công nghiệp VA TI CNCN
203 Y11 Ngữ văn - Tin học - Công nghệ nông nghiệp VA TI CNNN
204 X79 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Anh VA TI N1
205 X83 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Nga VA TI N2
206 X87 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Pháp VA TI N3
207 X91 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Trung VA TI N4
208 X95 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Đức VA TI N5
209 X99 Ngữ văn - Tin học - Tiếng Nhật VA TI N6

📐 Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển

📘

Quy đổi tương đương là việc quy đổi ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển của một mã xét tuyển theo một quy tắc do cơ sở đào tạo quy định, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo tương ứng.

📎

Ngưỡng đầu vào được quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển đối với cùng một mã ngành xét tuyển:

  • Trường xác định ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển), điều kiện nhận xét tuyển và công bố trên website của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống.
  • Ngưỡng đầu vào của các phương thức, tổ hợp xét tuyển đối với một mã ngành xét tuyển được quy đổi theo quy tắc tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào.
  • Quy tắc (công thức) quy đổi được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
📊

Điểm trúng tuyển :

  • Điểm ưu tiên tuyển sinh được quy đổi về thang điểm 30,0 điểm. Ví dụ: Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức là 1.200 điểm → 01,00 điểm ưu tiên của thang điểm 30 được quy đổi thành 40,00 điểm ưu tiên của thang điểm 1.200.
  • Đối với cùng một mã ngành xét tuyển, điểm trúng tuyển được quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển. Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp trong cùng một phương thức không khác nhau.
  • Quy tắc (công thức) quy đổi được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

🗓️ Phạm vi - Đối tượng - Điều kiện tuyển sinh

🌍

Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trên toàn quốc

Đối tượng tuyển sinh:

  • Đã tốt nghiệp THPT, trung cấp hoặc tương đương
  • Có đủ sức khỏe học tập
  • Quân nhân sắp xuất ngũ, có giấy phép của cấp trên

Không được xét tuyển nếu:

  • Không chấp hành nghĩa vụ quân sự
  • Đang thi hành án hình sự
  • Bị kỷ luật buộc thôi học/cấm thi chưa đủ 2 năm
  • Chưa được cho phép dự thi hoặc đi học (nếu đang làm trong cơ quan nhà nước)

🎯 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Tổng cộng 18 ngành gồm:

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

📘 Mã ngành: 7510203

🎯 Chỉ tiêu: 200

📌🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

📘 Mã ngành: 7510201

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

📘 Mã ngành: 7510301

🎯 Chỉ tiêu: 200

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

📘 Mã ngành: 7510302

🎯 Chỉ tiêu: 100

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ thông tin

📘 Mã ngành: 7480201

🎯 Chỉ tiêu: 800

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Công nghệ thực phẩm

📘 Mã ngành: 7540101

🎯 Chỉ tiêu: 150

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

📘 Mã ngành: 7540106

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Du lịch

📘 Mã ngành: 7810101

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Kinh doanh quốc tế

📘 Mã ngành: 7340120

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Kỹ thuật máy tính

📘 Mã ngành: 7480106

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Kỹ thuật xây dựng

📘 Mã ngành: 7580201

🎯 Chỉ tiêu: 150

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

📘 Mã ngành: 7510605

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Luật kinh tế

📘 Mã ngành: 7380107

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Marketing

📘 Mã ngành: 7340115

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Quản lý xây dựng

📘 Mã ngành: 7580302

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán

Quản trị kinh doanh

📘 Mã ngành: 7340101

🎯 Chỉ tiêu: 600

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Tài chính - Ngân hàng

📘 Mã ngành: 7340201

🎯 Chỉ tiêu: 50

📌 🆕 Dự kiến mở 2025

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

Thiết kế công nghiệp

📘 Mã ngành: 7210402

🎯 Chỉ tiêu: 300

📌 🎓 Đang đào tạo

🧪 Tổ hợp xét tuyển có: Toán hoặc Văn

🗓️ Lịch trình tuyển sinh theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT năm 2025

(*) Đang cập nhật

✅ Tuyển thẳng & xét tuyển đặc cách

🎁 Ưu tiên xét tuyển & cộng điểm

🎓 Thông tin về chính sách học bổng

💵 Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GDĐT. Dự kiến 20.000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

📑 Cam kết của cơ sở đào tạo đối với thí sinh

📑 Học phí & Lộ trình tăng

📂 Thông tin công khai

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công khai đầy đủ các thông tin về hoạt động đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo,
bao gồm chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, học phí, tỷ lệ việc làm...

🔎 Truy cập trang Thông tin công khai

📨 Thông tin liên hệ

📍 Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

🌐 Website: https://stu.edu.vn

📞 Liên hệ tuyển sinh:

👥 Cán bộ hỗ trợ tuyển sinh:

Vuốt ngang để xem thêm cột
# Họ và tên Chức danh 📞 SĐT ✉️ Email
1 Vũ Hùng Tuấn Kỹ sư – Chuyên viên Phòng Đào tạo 028.38505520 tuan.vuhung@stu.edu.vn
2 Ngô Trần Trúc Chi Kỹ sư – Chuyên viên Phòng Đào tạo 0902.992.306 chi.ngotrantruc@stu.edu.vn

📨 Đăng ký tư vấn tuyển sinh